Đại Chủng viện Thánh Phanxicô Xaviê: Thông báo chương trình, danh sách thí sinh và những điều liên quan đến kỳ thi tuyển sinh khóa XVII



ĐẠI CHỦNG VIỆN THÁNH PHANXICÔ XAVIÊ

Nghi Diên – Nghi Lộc – Nghệ An
Đt: 02383.861.266
Email: [email protected]
Website: dcvphanxicoxavie.com

Xã Đoài ngày 25 tháng 05 năm 2019

THÔNG BÁO
V/v: Chương trình, Danh sách thí sinh và những điều liên quan đến kỳ thi tuyển sinh
Đại Chủng viện Thánh Phanxicô Xaviê, khóa XVII

Kính gửi: Quý Cha và cộng đồng Dân Chúa hai Giáo phận Vinh và Hà Tĩnh, đặc biệt là các em thí sinh tham dự kỳ thi tuyển vào Đại Chủng viện Thánh Phanxicô Xaviê khóa XVII

Như đã thông báo trước đây, kỳ thi tuyển sinh vào Đại Chủng viện Thánh Phanxicô Xaviê khóa XVII của hai Giáo phận Vinh và Hà Tĩnh sẽ được tổ chức vào các ngày 06-07/06/2019 tại Đại Chủng viện Thánh Phanxicô Xaviê (Nghi Diên – Nghi Lộc – Nghệ An). Vậy để giúp các thí sinh có một kỳ thi tuyển được tốt đẹp, Ban Tuyển sinh thông báo một số thông tin liên quan như sau:

I. Chương trình:

* Ngày 6/6/2019

– 6g00’: Tập trung
– 6g15’: Khai mạc tại Hội trường
– 6g45’: Vào phòng thi
– 7g00’- 9g30’: Thi Văn Nghị Luận
– 9g30’- 9g50’: Giải lao
– 10g00’- 11g15’: Thi Trắc Nghiệm
– 11g45’: Ăn trưa
– 13g45-18g00’: Phỏng Vấn

* Ngày 7/6/2019

– 7g00’-11g00’: Phỏng Vấn
– 13g45’-18g00’: Phỏng Vấn

II. Địa điểm thi: Đại Chủng viện Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An.

III. Danh sách các thí sinh đăng ký dự thi:

DANH SÁCH THÍ SINH – GIÁO PHẬN VINH

TT SỐ BÁO DANH TÊN THÁNH, TÊN GỌI SINH NĂM GIÁO XỨ TỈNH
1 001 Phêrô Nguyễn ÁI 10/2/1991 Thanh Dạ Nghệ An
2 002 Fx. Võ Tá ÁI 9/11/1995 Cẩm Sơn Nghệ An
3 003 JB. Nguyễn Vạn AN 20/10/1995 Lưu Mỹ Nghệ An
4 007 Phêrô Chu Văn Tuấn ANH 3/10/1997 Thuận Nghĩa Nghệ An
5 009 Phaolô Phạm Văn ANH 24/08/1994 Thanh Tân Nghệ An
6 011 Giuse Nguyễn Văn ÂN 4/2/1993 Trang Nứa Nghệ An
7 015 Giuse Nguyễn Văn CẢNH 10/8/1993 La Nham Nghệ An
8 019 Gioan Lê CAO 23/06/1995 Trang  Đen Nghệ An
9 021 Phêrô Nguyễn Hữu CHÍNH 20/10/1994 Yên Lĩnh Nghệ An
10 023 Phêrô Trần Văn CHUNG 22/02/1995 Lưu Mỹ Nghệ An
11 024 Phêrô Trần Đăng CHƯƠNG 22/01/1995 Thanh Tân Nghệ An
12 025 Giuse Bùi Văn CÔI 7/2/1995 Mành Sơn Nghệ An
13 027 Micae Nguyễn Đình CƯƠNG 17/05/1997 Thanh Dạ Nghệ An
14 028 Giuse Trần Quốc CƯỜNG 1/11/1995 Mỹ Yên Nghệ An
15 029 Phêrô Trần Văn CƯỜNG 1/10/1996 Nhân Hòa Nghệ An
16 032 Micae Nguyễn Đình CƯỜNG 16/01/1996 Thanh Dạ Nghệ An
17 033 JB. Nguyễn Công CƯỜNG 16/10/1996 Lưu Mỹ Nghệ An
18 034 Giuse Nguyễn Văn CƯỜNG 23/11/1993 Ngọc Long Nghệ An
19 035 Giuse Nguyễn Văn DIỆN 2/2/1995 Mẫu Lâm Nghệ An
20 036 Phêrô Thái Văn DIỆU 14/12/1992 Đồng Kén Nghệ An
21 037 Giuse Hồ Sỹ DIỆU 29/05/1993 Sơn La Nghệ An
22 041 Antôn Thái Đình DUYỆT 15/11/1991 Xuân Kiều Nghệ An
23 042 JB. Trần Khánh DƯƠNG 29/08/1994 Xã Đoài Nghệ An
24 043 Phêrô Nguyễn Văn ĐẠI 6/7/1991 Quan Lãng Nghệ An
25 048 JB. Nguyễn Đình ĐẠT 29/02/1996 Xuân Mỹ Nghệ An
26 050 Phêrô Khoa Chu Văn ĐIỀN 11/2/1992 Đạo Đồng Nghệ An
27 051 Giuse Bùi Văn ĐOÀN 1/4/1995 Thuận Giang Nghệ An
28 053 Gioan Nguyễn Văn ĐOÀN 21/10/1992 Xuân Kiều Nghệ An
29 057 Giuse Nguyễn Văn ĐỨC 2/6/1993 Mỹ Khánh Nghệ An
30 058 JB. Lê Xuân ĐƯƠNG 4/10/1994 Phúc Yên Nghệ An
31 062 Phaolô Nguyễn Đình HẢI 12/10/1992 Đồng Lam Nghệ An
32 063 Giuse Nguyễn Văn HẢI 1/11/1995 Cồn Cả Nghệ An
33 064 Giuse Nguyễn Văn  HẢI 29/11/1992 Xã Đoài Nghệ An
34 065 Giuse Chu Văn HẠNH 1/1/1992 Đạo Đồng Nghệ An
35 069 Phêrô Đặng Như HIẾU 10/9/1997 Thượng Lộc Nghệ An
36 071 Matthia Nguyễn Văn HOA 2/9/1994 Đăng Cao Nghệ An
37 072 Phêrô Nguyễn Văn HÓA 5/12/1991 Lãng Điền Nghệ An
38 075 Gioan Đinh Văn HOÀNG 7/10/1995 Phúc Thịnh Nghệ An
39 078 Antôn Nguyễn Xuân HOÀNG 18/06/1994 Lập Thạch Nghệ An
40 079 JB. Lê Trọng HOÀNG 25/09/1996 Đồng Vông Nghệ An
41 080 Giuse Trương Văn HỒNG 26/2/1994 Hội Yên Nghệ An
42 086 Phaolô  Nguyễn Văn HÙNG 14/6/1993 Vạn Lộc Nghệ An
43 087 Giuse Nguyễn Văn HÙNG 18/04/1996 Trang Nứa Nghệ An
44 089 Antôn Nguyễn Văn HÙNG 25/04/1993 Trại Gáo Nghệ An
45 090 Phêrô Hồ Sỹ HÙNG 27/09/1995 Thanh Tân Nghệ An
46 091 Antôn Nguyễn Văn HÙNG 29/07/1994 Lập Thạch Nghệ An
47 093 Antôn Lê Văn HƯNG 10/6/1995 Phan Thôn Nghệ An
48 095 Giuse Nguyễn Chí HƯỚNG 18/05/1994 Yên Lưu Nghệ An
49 097 Giuse Nguyễn Công HƯỞNG 20/2/1993 Bột Đà Nghệ An
50 101 Antôn Đinh Hữu KHƯƠNG 16/10/1991 Trang Nứa Nghệ An
51 103 Phaolô Nguyễn Viết KIỀU 15/5/1993 Quan Lãng Nghệ An
52 104 Fx. Nguyễn KÍNH 11/2/1992 Thanh Dạ Nghệ An
53 107 Phêrô Nguyễn Văn LÀNH 20/01/1992 Hội Yên Nghệ An
54 108 JB. Nguyễn Văn LÂM 8/9/1995 Hội Yên Nghệ An
55 110 Antôn Dương Văn LINH 2/7/1995 Phúc Lộc Nghệ An
56 111 JB. Hoàng Quang LINH 17/12/1992 Cẩm Trường Nghệ An
57 113 Fx. Võ Văn LỘC 10/8/1994 Bắc Thịnh
 (Hội Yên)
Nghệ An
58 114 Antôn Nguyễn Đình LỘC 20/01/1996 Yên Lạc Nghệ An
59 115 Fx. Lê Hồng LỢI 21/12/1995 Thuận Nghĩa Nghệ An
60 116 Antôn Nguyễn LUÝCH 18/2/1994 Rú Đất Nghệ An
61 117  Antôn Trần Văn LỰC 15/02/1992 Bảo Nham Nghệ An
62 118 JB.Trần Văn LƯỠNG 1/1/1993 Thượng Lộc Nghệ An
63 119 Giuse Chu Thiện LƯỢNG 9/8/1994 Sơn La Nghệ An
64 120 Phêrô Khoa Phạm Văn LƯỢNG 16/10/1992 Thuận Nghĩa Nghệ An
65 123 Giuse Nguyễn Bá MẾN 25/04/1994 Làng Nam Nghệ An
66 127 Phêrô Nguyễn Văn NAM 16/05/1991 Tân Lộc Nghệ An
67 129 Giuse Ngô Văn NGÂN 20/01/1991 Quy Hậu Nghệ An
68 130 Pet. Hoàng Sỹ NGHIÊM 23/08/1995 Đồng Lạc Nghệ An
69 134 Fx. Nguyễn Văn NGỌC 28/11/1991 Yên Lưu Nghệ An
70 136 Phaolô Đinh Hữu NHẠ 10/10/1994 Trang Nứa Nghệ An
71 137 Phêrô Trần Đức Thanh NHÀN 20/06/1995 Cầu Rầm Nghệ An
72 138 Antôn Nguyễn Văn NHU 14/09/1995 Cẩm Trường Nghệ An
73 140 Antôn Phạm Trọng PHÁP 26/02/1996 Trang Nứa Nghệ An
74 142 Giuse Trần Văn PHONG 6/6/1995 Mành Sơn Nghệ An
75 145 Giuse Nguyễn Văn PHÙNG 4/6/1992 Đạo Đồng Nghệ An
76 147 Giuse Nguyễn Văn PHƯƠNG 6/8/1992 Đức Lân Nghệ An
77 148 Gioan Đặng Đình QUANG 15/05/1995 Phúc Yên Nghệ An
78 152 Phêrô Nguyễn Văn QUYẾT 6/3/1994 Mô Vĩnh Nghệ An
79 153 Giuse Nguyễn Đăng QUYẾT 27/11/1997 Bùi Ngọa Nghệ An
80 155 Phêrô Nguyễn Văn SINH 8/3/1995 Mỹ Yên Nghệ An
81 157 JB. Hồ Văn SƠN 19/08/1996 Thuận Nghĩa Nghệ An
82 158 Antôn Nguyễn Trường SƠN 24/06/1993 Mẫu Lâm Nghệ An
83 160 Gioan Nguyễn Hoàng SƠN 29/02/1996 Lập Thạch Nghệ An
84 161 Gioan Vũ Minh TÂM 10/9/1996 Sơn Trang Nghệ An
85 163 Giuse Nguyễn Thanh TẤN 28/09/1997 Trang Nứa Nghệ An
86 166 Antôn Hoàng Sỹ THÁI 24/01/1994 Đồng Lạc Nghệ An
87 167 Phaolô Phan Đình THANH 8/8/1992 Phú Vinh Nghệ An
88 168 Giuse Phạm Văn THANH 20/10/1993 Sơn Trang Nghệ An
89 169 Phêrô Khoa Chu Đình THANH 24/04/1991 Đạo Đồng Nghệ An
90 170 JB. Trần Duy THANH 29/08/1996 Tân Lập Nghệ An
91 171 Phêrô  Vũ Đình THÀNH 2/5/1992 Xuân Mỹ Nghệ An
92 172 Phêrô Trần Văn THÀNH 9/2/1992 Yên Lĩnh Nghệ An
93 173 Giuse Phạm Văn THÀNH 11/4/1996 Hội Yên Nghệ An
94 177 JB. Lê Đình THÂN 1/6/1992 Vĩnh Hòa Nghệ An
95 179 Fx. Trần Văn THIÊN 24/04/1992 Cẩm Sơn Nghệ An
96 180 JB. Phan Thanh THIỆN 17/06/1991 Hội Yên Nghệ An
97 181 Fx. Hồ Sỹ THIẾT 5/2/1992 Sơn La Nghệ An
98 183 Phêrô Nguyễn Văn THỊNH 4/12/1997 Bình Thuận Nghệ An
99 184 Phêrô Nguyễn Văn THÔNG 10/8/1991 Kẻ Gai Nghệ An
100 186 Fx. Nguyễn Văn THUẦN 20/02/1994 Cẩm Sơn Nghệ An
101 190 Fx. Trần Đình THUYÊN 21/7/1993 Thuận Nghĩa Nghệ An
102 193 Phaolô Trần Xuân THƯƠNG 18/05/1992 Nhân Hòa Nghệ An
103 194 Phêrô H.Khanh Nguyễn Đình THƯỞNG 13/02/1991 Trang Nứa Nghệ An
104 196 Giuse Hoàng Đức TIẾN 29/09/1991 Vĩnh Giang Nghệ An
105 198 Phêrô Trương Văn TRUNG 8/4/1995 Đạo Đồng Nghệ An
106 201 Gioan Phan Văn TUÂN 19/02/1992 Hậu Thành Nghệ An
107 202 JB. Phan Trọng TUÂN 28/06/1993 Hội Yên Nghệ An
108 203 Giuse Trần Anh TUẤN 8/9/1993 Ngọc Long Nghệ An
109 204 Giuse Dương Văn TUẤN 2/1/1994 Phúc Lộc Nghệ An
110 205 Antôn Chu Đình TUẤN 4/3/1995 Đạo Đồng Nghệ An
111 209 Giuse Phạm Đình TUẤN 16/08/1993 Xã Đoài Nghệ An
112 210 Giuse Bùi Văn TUẤN 19/03/1991 Song Ngọc Nghệ An
113 211 JB. Phan Anh TUẤN 20/04/1995 Cẩm Trường Nghệ An
114 213 Giuse Phan Anh TUẤN 25/10/1995 Xã Đoài Nghệ An
115 214 Giuse Hồ Sỹ TÙNG 19/03/1996 Quy Hậu Nghệ An
116 215 Giuse Nguyễn Duy TỤNG 7/6/1994 Lộc Mỹ Nghệ An
117 218 Phaolô Phạm Văn VĂN 1/6/1993 Thanh Tân Nghệ An

 

DANH SÁCH THÍ SINH – GIÁO PHẬN HÀ TĨNH

TT SỐ BÁO DANH TÊN THÁNH, TÊN GỌI SINH NĂM GIÁO XỨ TỈNH
1 004 Giuse Lê Văn Tuấn ANH 1/10/1994 Sen Bàng Quảng Bình
2 005 Antôn Nguyễn Tuấn ANH 10/3/1995 Kỳ Anh Hà Tĩnh
3 006 Phêrô Nguyễn Tiến ANH 1/1/1997 Đồng Troóc Quảng Bình
4 008 JB. Trần Đình ANH 23/09/1996 Hòa Mỹ Hà Tĩnh
5 010 Phêrô Nguyễn Tuấn ANH 25/12/1993 Hướng Phương Quảng Bình
6 012 Phêrô Lê Văn BẮC 2/3/1993 Thu Chỉ Hà Tĩnh
7 013 Phêrô Nguyễn Công BÌNH 15/15/1995 Hướng Phương Quảng Bình
8 014 Phêrô Nguyễn Tiến BỘ 6/6/1991 Làng Truông Hà Tĩnh
9 016 Fx.  Phạm Thanh CẢNH 12/2/1993 Kinh Nhuận Quảng Bình
10 017 Giuse Trần Quốc CẢNH 28/12/1993 Thọ Ninh Hà Tĩnh
11 018 Fx. Trần Đình CAO 3/11/1996 Thịnh Lạc Hà Tĩnh
12 020 Phaolô Trần Hồng CHIẾN 17/06/1992 Kim Lâm Hà Tĩnh
13 022 Antôn Phan Văn CHỈNH 19/07/1993 Khe Sắn Hà Tĩnh
14 026 Antôn Nguyễn Chí CÔNG 1/11/1992 Đức Vọng
(Từ Kẻ Mui)
Hà Tĩnh
15 030 Fx. Trần Mạnh CƯỜNG 10/10/1996 Thịnh Lạc Hà Tĩnh
16 031 Phêrô Nguyễn Văn CƯỜNG 14/08/1997 Ngô xá Hà Tĩnh
17 038 Phêrô Nguyễn Văn DINH 16/3/1994 Tân Vĩnh Hà Tĩnh
18 039 Phêrô Trần Văn DŨNG 15/3/1995 Diên Trường Quảng Bình
19 040 Đaminh Phạm Đình DUY 28/8/1995 Làng Truông Hà Tĩnh
20 044 JB. Nguyễn Văn ĐẠO 9/5/1994 Ninh Cường Hà Tĩnh
21 045 Giuse Lê Quang ĐẠT 10/1/1995 Xuân Sơn Hà Tĩnh
22 046 Giuse Trương Văn ĐẠT 10/4/1995 Tam Trang Quảng Bình
23 047 Thomas D’Aquino Lê Quang ĐẠT 20/12/1991 Nghĩa Yên Hà Tĩnh
24 049 Gioan Cao Xuân ĐĂNG 1/11/1994 Tràng Lưu Hà Tĩnh
25 052 Phêrô Nguyễn Văn ĐOÀN 10/10/1995 Thủy Vực Quảng Bình
26 054 Phêrô Cao Đình ĐÔ 13/9/1993 Tân Phương Hà Tĩnh
27 055 Phaolô Bùi Đình ĐÔNG 2/3/1993 Gia Hòa Hà Tĩnh
28 056 Phêrô Nguyễn Văn ĐỒNG 25/8/1996 Vạn Căn Hà Tĩnh
29 059 Giuse Hoàng Văn ĐƯỜNG 9/1/1993 Khe Ngang Quảng Bình
30 060 Giuse Trần Nguyên GIÁP 8/4/1994 Trại Lê Hà Tĩnh
31 061 Micae Trần Văn 6/1/1995 Tân Vĩnh Hà Tĩnh
32 066 Phêrô Nguyễn Đức HẠNH 20/5/1993 Hướng Phương Quảng Bình
33 067 Giuse Hoàng Xuân HIẾN 10/1/1996 Phù Kinh Quảng Bình
34 068 Giuse Trần Văn HIẾN 22/09/1994 Tiếp Võ Hà Tĩnh
35 070 Antôn Nguyễn Đức HIẾU 22/05/1995 Tân Phong Quảng Bình
36 073 Phêrô Nguyễn Xuân HÒA 2/6/1993 Kinh Nhuận Quảng Bình
37 074 JB. Trần Văn HÒA 23/7/1994 Dũ Lộc Hà Tĩnh
38 076 Antôn Hồ Văn HOÀNG 12/3/1996 Thu Chỉ Hà Tĩnh
39 077 Antôn Nguyễn Thái HOÀNG 18/06/1991 Kinh Nhuận Quảng Bình
40 081 Phêrô Nguyễn Huy HỢP 1/3/1992 Trại Lê Hà Tĩnh
41 082 Giuse Đậu Anh HÙNG 9/3/1993 Đông Yên Hà Tĩnh
42 083 Phêrô Nguyễn Văn HÙNG 10/3/1993 Dũ Lộc Hà Tĩnh
43 084 Giuse Nguyễn Văn HÙNG 4/7/1996 Văn Hạnh Hà Tĩnh
44 085 Phêrô Võ Công HÙNG 14/3/1995 Văn Hạnh Hà Tĩnh
45 088 Mathêu Trần HÙNG 20/08/1992 An Nhiên Hà Tĩnh
46 092 Phêrô Cao HUY 6/6/1995 Hướng Phương Quảng Bình
47 094 Phêrô  Phạm Tín HƯNG 17/10/1994 Cửa Sót Hà Tĩnh
48 096 Phêrô Phùng Văn HƯỞNG 20/10/1994 Kim Lũ Quảng Bình
49 098 Phaolô Nguyễn Văn KHIÊM 14/12/1997 Thủy Vực Quảng Bình
50 099 Phêrô Trần Đình KHOA 6/8/1992 Trại Lê Hà Tĩnh
51 100 Phêrô Khoa Nguyễn Đình KHỞI 17/5/1996 Kẻ Đông Hà Tĩnh
52 102 Phêrô Nguyễn Văn KIÊN 31/08/1991 Chân Thành Hà Tĩnh
53 105 Giuse Đậu Quang KÍNH 20/6/1994 Hòa Mỹ Hà Tĩnh
54 106 Phêrô Nguyễn Xuân LÀNH 17/4/1997 Văn Hạnh Hà Tĩnh
55 109 Phêrô Nguyễn Chí LINH 2/6/1994 Hướng Phương Quảng Bình
56 112 Phêrô Hoàng Văn LINH 20/6/1991 Đông Yên Hà Tĩnh
57 121 Micae Nguyễn Văn LƯỢNG 23/12/1990 Trại Lê Hà Tĩnh
58 122 Phêrô Phan Văn LƯỢNG 23/8/1992 Vạn Căn Hà Tĩnh
59 124 Giuse Hoàng Văn MINH 1/3/1993 Trại Lê Hà Tĩnh
60 125 Phêrô Trần Số MƯỜI 3/12/1994 Dũ Lộc Hà Tĩnh
61 126 Phêrô Mai Xuân NAM 3/5/1995 Kinh Nhuận Quảng Bình
62 128 Phêrô Cao Quốc NĂNG 30/10/1997 Tràng Lưu Hà Tĩnh
63 131 Phêrô Nguyễn Văn NGỌC 9/8/1993 Đồng Troóc Quảng Bình
64 132 Phaolô Nguyễn Hồng NGỌC 12/6/1997 Thủy Vực Quảng Bình
65 133 Phêrô Nguyễn Văn NGỌC 28/03/1993 Tân Thành Hà Tĩnh
66 135 Antôn Trần Văn NGUYỆN 5/1/1991 Tân Sơn Hà Tĩnh
67 139 Antôn Nguyễn Văn NỘI 6/12/1992 Thổ Hoàng Hà Tĩnh
68 141 Phêrô Hoàng PHẬN 1/6/1996 Cồn Sẻ Quảng Bình
69 143 Fx. Võ Văn PHỔ 8/10/1994 Thượng Bình Hà Tĩnh
70 144 Phêrô Khoa Hoàng Hữu PHÚC 1/2/1994 Kẻ Đông Hà Tĩnh
71 146 JB. Đặng Văn PHƯỚC 16/6/1993 Quý Hòa Hà Tĩnh
72 149 Phêrô Hoàng QUÂN 10/7/1994 Kinh Nhuận Quảng Bình
73 150 Micae Trần Đình QUỐC 5/10/1995 Hòa Mỹ Hà Tĩnh
74 151 Giuse Đoàn Văn QUÝ 16/12/1996 An Nhiên Hà Tĩnh
75 154 Giuse Lê Quang SÁNG 5/1/1993 Ninh Cường Hà Tĩnh
76 156 Phêrô Nguyễn Minh SÓNG 6/8/1993 Đông Yên Hà Tĩnh
77 159 Phêrô Nguyễn Hồng SƠN 25/10/1992 Cồn Sẻ Quảng Bình
78 162 Phaolô Trần Thanh TÂN 12/12/1996 Phù Kinh Quảng Bình
79 164 Phêrô  Nguyễn Viết THẠCH 2/2/1993 Trại Lê Hà Tĩnh
80 165 Giuse Lê Xuân THẠCH 15/1//1996 Tri Bản Hà Tĩnh
81 174 Giuse Nguyễn Đức THẢO 10/10/1995 Tam Trang Quảng Bình
82 175 Gioan Nguyễn Minh THẮNG 6/3/1993 Văn Hạnh Hà Tĩnh
83 176 Antôn Trần Văn THẮNG 23/4/1991 An Nhiên Hà Tĩnh
84 178 Augustinô Đặng Viết THIÊM 1/1/1996 Phương Mỹ Hà Tĩnh
85 182 Antôn Đặng Thái THIẾT 28/07/1994 Khe Sắn Hà Tĩnh
86 185 Gioan Phan Văn THÔNG 6/9/1992 Kẻ Đọng Hà Tĩnh
87 187 Giuse Hoàng Minh THUẬN 18/08/1993 Minh Cầm Quảng Bình
88 188 Gioan Trần Đình THỦY 3/10/1994 Văn Hạnh Hà Tĩnh
89 189 Giuse Võ Công THUYÊN 21/03/1994 Lộc Thủy (HT) Hà Tĩnh
90 191 Phêrô Cao Văn THỰC 11/6/1993 Kim Cương Hà Tĩnh
91 192 Phêrô Nguyễn Văn THƯƠNG 10/6/1991 Vĩnh Hội Hà Tĩnh
92 195 Giuse Phaolô Nguyễn Trường TIẾN 16/8/1997 Kẻ Mui Hà Tĩnh
93 197 JB. Nguyễn Viết TOÀN 18/1/1994 Chân Thành Hà Tĩnh
94 199 Antôn Trần Nhật TRƯỜNG 10/1/1996 Cửa Sót Hà Tĩnh
95 200 Phêrô Hoàng Văn TUÂN 10/10/1992 Dũ Lộc Hà Tĩnh
96 206 Gioan Nguyễn Văn TUẤN 6/5/1995 Thịnh Lạc Hà Tĩnh
97 207 Giuse Nguyễn Anh TUẤN 9/9/1996 Khe Gát Quảng Bình
98 208 Fx. Nguyễn Quốc TUẤN 16/08/1992 Lộc Thủy (HT) Hà Tĩnh
99 212 Antôn Nguyễn Anh TUẤN 20/12/1995 Gia Phổ Hà Tĩnh
100 216 Phêrô Nguyễn Văn ÚY 17/02/1993 Quý Hòa Hà Tĩnh
101 217 JB. Nguyễn Viết VĂN 5/7/1991 Phương Mỹ Hà Tĩnh
102 219 Antôn Trần Văn 1/5/1997 Thu Chỉ Hà Tĩnh
103 220 Phêrô Nguyễn Thượng 23/4/1996 Kẻ Vang Hà Tĩnh
104 221 Giuse Đậu Quang Ý 22/04/1996 Thọ Ninh Hà Tĩnh

 

IV. Các vấn đề khác

  • Các thí sinh tự túc chỗ trọ và ăn uống trong những ngày thi, riêng trưa ngày 6/6, các thí sinh dùng cơm tại Đại Chủng viện.
  • Các thí sinh mang theo giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc bằng lái xe để vào phòng thi.
  • Thí sinh cần điều chỉnh thông tin cá nhân liên quan đến Danh sách được thông báo, xin liên hệ đến số điện thoại

 

Cuối cùng, xin Chúa Thánh Thần ban ơn bình an và hướng dẫn các thí sinh có một kỳ thi tuyển tốt đẹp.

T/M Ban Tuyển Sinh

Lm. JB. Nguyễn Khắc Bá
Giám đốc Đại Chủng viện